| TT | Chỉ số | Cá tươi: dùng để ăn và chế biến | Cá kém tươi: chỉ để nấu ăn | Cá ươn | 
| 1 | Thân cá | Co cứng, để trên bàn tay không thõng xuống | Có dấu hiệu bắt đầu phân giải, để trên bàn tay quằn xuống dễ dàng | Có dấu hiệu lên men thối, để trên bàn tay quằn xuống dễ dàng | 
| 2 | Mắt | Nhãn cầu lồi, trong suốt, giác mạc đàn hồi | Nhãn cầu không lồi, giác mạc nhăn nheo, hơi đục | Nhãn cầu lõm, khô, giác mạc nhăn nheo hoặc rách, mắt thụt, vẩn đục. | 
| 3 | Miệng | Ngậm cứng | Hơi mở | Mở hẳn | 
| 4 | Mang | ·                                 Dán chặt xuống hoa khế · Không có nhớt và không có mùi hôi. | ·                                 Dán không chặt vào hoa khế. · Mầu bắt đầu xám, có nhớt và mùi khó chịu | ·                                 Hơi cách hoa khế. · Màu nâu, xám có nhớt bẩn, mùi hôi thối. | 
| 5 | Vẩy | ·                                 Vẩy tươi óng ánh, dính chặt. · Không có niêm dịch hoặc có ít, màu trong, không có mùi | ·                                 Vẩy không sáng, còn dính. · Có niêm dịch đục, mùi hôi ít | ·                                 Vẩy mờ, lỏng lẻo, dễ tróc. · Có niêm dịch bẩn, có mùi hôi ươn, có khi bong từng mảng cho vào nước, cá nổi ngửa bụng lên, mùi tanh hôi, khó chịu. | 
| 6 | Bụng | Bình thường, không phồng chướng. | Hơi phình | Bụng phồng chướng | 
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
 Cảnh báo sản phẩm Detox Táo hỗ trợ giảm cân chứa Sibutramin
        Cảnh báo sản phẩm Detox Táo hỗ trợ giảm cân chứa Sibutramin